Phân tích lỗi sản xuất khuôn

Ngày:2022/12/7 9:01:19 / Đọc: / Nguồn:本站

Phân tích lỗi sản xuất khuôn
(1) Vít quay không trơn tru
a) Nhiệt độ ống máy dao động lớn;
② Vành đai trượt trên vành đai trong ổ đĩa đai V, vành đai hoặc vành đai V bị mòn nặng;
Kiểm soát nhiệt độ của ống máy không hoạt động;
Trong nguyên liệu bên trong ống máy có dị vật.
(2) Động cơ trục vít hoạt động trong khi vít không quay
a) Nhiệt độ nguyên liệu bên trong thùng máy thấp;
b) Trong ống máy có dị vật kim loại;
③ Thiệt hại cho các bộ phận truyền dẫn, bánh răng bị hỏng;
④ Bánh xe thụ động trong ổ đĩa V-vành đai không hoạt động, V-vành đai trượt.
(3) Các bộ phận khuôn hình ống phôi dễ bị hư hỏng
① Nhiệt độ khuôn thấp;
② Nhiệt độ nóng chảy thấp;
Góc phân luồng hình nón lớn, lực cản lớn;
Thiết kế khoang bên trong khuôn mẫu không hợp lý, tỷ lệ nén hơi lớn.
(4) thường thất bại khi thổi phồng khuôn làm việc
① Vít của các bộ phận cố định trong khuôn bị lỏng;
b) Hướng dẫn di chuyển khuôn, hướng dẫn cột bị mài mòn nghiêm trọng;
③ Chuyển động làm việc của ống áp suất không phối hợp với hành động khuôn, vị trí làm việc không chính xác.
(5) ống phôi đùn quá nhanh từ khuôn
a) Nhiệt độ nóng chảy quá cao;
② Nhiệt độ khuôn cao;
Tốc độ quay của ốc vít hơi nhanh.
(6) Hướng dẫn sử dụng kỹ thuật viên ép đùn nhựa quá nhanh cho ống màu xám
① Nhiệt độ khuôn cao;
② Lựa chọn không đúng tốc độ dòng chảy của nguyên liệu thô và cao;
Tốc độ di chuyển của mô hình thổi phồng hơi chậm.
(7) Có hiện tượng lật sau khi đùn ống phôi ra khỏi khuôn
a) Lật cạnh ống phôi ra ngoài cho thấy nhiệt độ lõi hơi cao;
b) Biên ống phôi nói rõ nhiệt độ khuôn miệng hơi cao.
(8) miệng khuôn đùn ống phôi không đi theo đường thẳng
① Khoảng cách giữa khuôn miệng và lõi không đồng đều, ống phôi uốn cong về phía nhỏ của khoảng cách;
b) Nhiệt độ khuôn đúc ống phôi không đồng đều.
(9) Tốc độ đùn ống phôi không ổn định từ khuôn
① Có hiện tượng gián đoạn cung cấp thùng, nguyên liệu trong phễu có thể có hiện tượng "bắc cầu";
② Tốc độ làm việc của vít không ổn định;
Nhiệt độ làm nóng ống máy dao động lớn;
Khoảng cách giữa thùng máy và ốc vít quá lớn.
(10) Bong bóng bên trong ống phôi
a) Độ ẩm trong nguyên liệu hơi cao;
b) Trong công thức nguyên liệu có chất phụ trợ có tính dễ bay hơi cao;
Nguyên liệu trong ống máy bay lưu lại thời gian dài, có hiện tượng phân giải.
(11) Ống cổ có sọc
a) Trong nguyên liệu có tạp chất;
b) Trong khuôn có vật liệu trì trệ;
Lưới lọc bị vỡ;
Tỷ lệ nén khoang trong khuôn hơi nhỏ;
Bộ phận khuôn miệng có vết xước.
(12) Bề mặt ống thô
a) Chất dẻo nguyên liệu không đều;
b) Bề mặt bên trong khuôn miệng không nhẵn;
Nhiệt độ nóng chảy quá cao hoặc nhiệt độ hơi thấp.
(13) Các sản phẩm thổi phồng có lỗi hình thành lớn
a) Áp suất thổi không đủ;
b) Khi thổi phồng, khuôn thải ra không khí không thông thoáng;
Hiệu quả giảm nhiệt của khuôn mẫu kém;
Thời gian thổi phồng cung cấp khí ngắn.
(14) Ống phôi thổi phồng và vỡ
a) Lựa chọn chiều rộng miệng kẹp không hợp lý;
b) Nâng cao lực hợp khuôn thổi phồng thành khuôn;
Áp suất thổi phồng quá cao;
Tỷ lệ thổi phồng của ống phôi hơi lớn;
Kích thước ống phôi không đủ;
⑥ Độ ẩm cao trong nguyên liệu;
Nhiệt độ nóng chảy hơi thấp.
(15) Biến dạng sản phẩm
a) Thời gian làm mát của các sản phẩm thổi phồng thành hình không đủ;
b) Nhiệt độ ống phôi nóng chảy hơi cao;
Chu kỳ sản xuất sản phẩm thổi phồng thành hình ngắn.
(16) Bề mặt sản phẩm thô và không sáng
a) Nhiệt độ nóng chảy của ống phôi hơi thấp;
b) Áp suất không khí thổi phồng không đủ;
Khí thải không thuận lợi trong quá trình thổi phồng thành hình;
④ Bề mặt khoang bên trong khuôn đúc không sáng;
Lượng phun sơn quá nhiều.
(17) Bề mặt của sản phẩm có sọc và hố gai
a) Có dị vật trong khuôn đúc ống phôi;
② Nhiệt độ nóng chảy không đồng đều;
Áp suất không khí thổi phồng không đủ;
Trong không khí thổi phồng có bọt nước.
(18) Sức mạnh sản phẩm kém
a) Thiết kế hình dạng kết cấu sản phẩm không hợp lý;
b) Chất dẻo nguyên liệu không đều;
Lựa chọn nguyên liệu thô không hợp lý.

Tác giả:admin


Điện thoại ngay8618062719906 OR Thêm thông tin liên lạc →

Lên đỉnh